Hoạt động | Tuần 1 Từ 3 - 7/3 | Tuần2 Từ 10 - 14/3 | Tuần3 Từ 17 - 21/3 | Tuần4 Từ 24 - 28/3 | Mục tiêu |
Đón trẻ Thể dục sáng | - Cô đón trẻ với thái độ ân cần, cởi mở, quan tâm đến sức khỏe của trẻ. - Nhắc trẻ chào bố mẹ, cô giáo, cất ba lô đúng quy định. - Trẻ vào góc chơi đồ chơi theo ý thích. * Trẻ tập thể dục sáng theo nhạc của trường, trẻ nhìn và tập theo cô. (thứ 3,5 ra sân tập - 2,4,6 tập trong lớp) - Động tác hô hấp: Gà gáy; thổi bóng. - Động tác tay: 2 tay đưa trước lên cao; 2 tay xoay bả vai. - Động tác bụng: đứng cúi gập người về trước; đứng nghiêng người sang 2 bên. - Động tác chân: ngồi khuỵu gối; đứng đưa 1 chân ra phía trước. - Động tác bật: bật tiến trước; bật chụm tách chân. | |
Trò chuyện | Trò chuyện về ngày quốc tế phụ nữ 8/3. | Trò chuyện về vật nuôi trong gia đình (57) | Trò chuyện về động vật sống dưới nước. | Trò chuyện về một số loại côn trùng. | 57 |
Hoạt Động Học | 2 | THỂ DỤC - Đi trên ghế băng, đầu đội túi cát. - Chuyển bóng qua đầu. (MT 2) | THỂ DỤC - Bật chụm chân liên tục vào 5 ô (40 x 40cm) - TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh. | THỂ DỤC - Đi trên ghế băng bước qua chướng ngại vật. - Chuyển bóng qua chân. | THỂ DỤC - Nhảy lò cò. - Ném đích ngang. - Chạy nhanh 12m. | |
3 | KHÁM PHÁ Trò chuyện về ngày 8/3 | KHÁM PHÁ Động vật cho chúng ta thực phẩm. (21) | KHÁM PHÁ Nhũng con vật to lớn. | KHÁM PHÁ Những con côn trùng có lợi vầ có hại (21) | 21 |
4 | TOÁN Dạy trẻ nhận biết gọi tên khối cầu, khối trụ. | TOÁN Ôn khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ, khối cầu. | TOÁN Dạy trẻ sắp xếp 2 đến 3 loại đối tượng theo quy tắc. (31) | TOÁN Dạy trẻ xác định vị trí đồ vật so với trẻ khác. (37) | 31, 37 |
5 | VĂN HỌC Thơ: Bó hoa tặng cô.(Đa số trẻ chưa biết). | ÂM NHẠC Bài: Con mèo ra bờ sông. Nghe: Con lợn biết làm gì. TCÂN: Tai ai tinh. | VĂN HỌC Thơ: Cá ngủ ở đâu. (Đa số trẻ chưa biết). | ÂM NHẠC Bài: Chị ong Nâu và em bé. Nghe: Con chuồn chuồn TCÂN: Nghe tiếng hát tìm đồ vật. (75) | 75 |
6 | TẠO HÌNH Xé và dán trang trí bưu thiếp. | TẠO HÌNH Cắt, gấp, dán con gà. (Mẫu) | TẠO HÌNH - Tô nét và tô màu con cá. (Mẫu) - Xé dán vẩy cá. | TẠO HÌNH - Vẽ côn trùng. (76) - In bàn tay tạo hình con vật. | 76 |
HĐNT | - MĐ: Quan sát hình ảnh ngày 8/3.; Nhặt lá rơi và đếm. - TCVĐ: Ném bóng vào chậu; Nhảy qua dây; Lăn bóng. - Chơi tự do: - Giao lưu N1-N2 | - MĐ: Quan sát tranh các con vật sống trong rừng; Giải câu đố. - Hướng dẫn trẻ sắp xếp và kể lại theo trình tự hoạt động diễn ra trong ngày. (MT 40) - TCVĐ: Bóng tròn to; Thi xem tổ nào nhanh; Bắt bóng. - Chơi tự do: -Giao lưu N1-N2 | - MĐ: Quan sát bể cá cảnh; Vẽ phấn; Trò chuyện về các loại cá. - Dạy trẻ ý thức tiết kiệm điện, nước. - TCVĐ: Tung cao hơn nữa; Mèo và chim sẻ; Chuyền bóng. - Chơi tự do: -Giao lưu N1-N2 | - Quan sát tranh ảnh về các loại côn trùng; Quan sát thời tiết. - TCVĐ: Chim sẻ và người thợ săn; Cáo và thỏ; Mèo và chim sẻ.. - Chơi tự do: -Giao lưu N1-N2 | |
Hoạt động góc | * Trọng tâm: Rèn nề nếp giờ hoạt động. Tuần 1: Xây dựng vườn bách thú. Tuần 2: Góc gia đình: bày mâm cơm và cất dọn đồ chơi gọn gàng khi chơi xong. Tuần 3: Góc nghệ thuật: Làm quà tặng bà, mẹ, cô giáo… Làm các con vật. Tuần 4 : Góc thực hành cuộc sống : Gắp hột, đong nước… - Góc xây dựng : Xây vườn bách thú. - Góc phân vai : + Bán hàng: Bưu thiếp; các con vật bằng nhựa, tranh ảnh các con vật… + Gia đình : làm nem; sinh tố; bày mâm cơm… - Góc học tập : Đồ và tô màu các loại hình. - Góc thực hành cuộc sống : Gắp hột, đong nước, đan nong mốt, cài khuy, kéo khóa….. - Góc nghệ thuật : Làm bưu thiếp tặng bà, mẹ, cô giáo,… Vẽ tranh, nặn, làm các con vật từ: vỏ hộp, lõi giấy vệ sinh, đất nặn… - Góc vận động: Bật chụm tác chân; bật dích dắc. - Góc thiên nhiên: Tưới cây, lau lá. | |
HĐ ăn, ngủ, vệ sinh | - Trẻ biết sử dụng nước tiết kiệm khi rửa tay (74) - Trẻ ngủ đúng giờ, nằm đúng nơi qui định - Trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết rửa tay, lau mặt trước khi ăn, lau miệng và xúc miệng nước muối khi ăn xong. | 74 |
Hoạt động chiều | - HDTC: Dệt vải. - Lau đồ chơi. - Nghe bài hát: Chỉ có một trên đời. - Lau đồ chơi. - Biểu diễn văn nghệ; nêu gương bé ngoan. | - HDTC: Thả đỉa ba ba. - Lau đồ chơi. - Dạy trẻ nhận ra một số vận dụng nguy hiểm không đến gần: bàn là, phích, dao, kéo (13) - Tập kể chuyện: Cáo, Thỏ và Gà trống. (58) - Biểu diễn văn nghệ; nêu gương bé ngoan. | - HDTC: Bịt mắt bắt dê. - Tìm hiểu vòng đời của bướm (35) - Nghe bài hát: Bà còng đi chợ trời mưa. - Biểu diễn văn nghệ; nêu gương bé ngoan. | - HDTC: Chuông reo ở đâu; - Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ. - Hát các bài hát về con vật (23) - Nghe truyện: Kiến Nâu và hạt gạo. - Biểu diễn văn nghệ; nêu gương bé ngoan. | 23, 35, 58, 13 |
CĐ sự kiện, các ND liên quan | Ngày quốc tế phụ nữ 8/3. | Động vật nuôi trong gia đình. | Động vật sống dưới nước. | Côn trùng. | |